Tran Gia Automation Nhà cung cấp thiết bị công nghiệp, và giải pháp tự động hóa chuyên nghiệp tại Việt Nam. Chúng tôi kết nối những con người với kiến thức, kinh nghiệm kết hợp công nghệ tự động để thỏa mãn nhu cầu của Khách hàng!
Dịch vụ chúng tôi đưa đến khách hàng.
Thiết bị tự động (Biến tần, PLC, HMI, Servo, Cảm biến...)
Dịch vụ kỹ thuật (Thiết kế, làm tủ điện và lập trình)
Dịch vụ sửa chữa bảo trì (Sửa chữa biến tần, PLC,HMI, Servo, Máy móc thiết bị).....
Chuyên Cung cấp & Sửa chữa biến tần Omron-Biến tần Mitsubishi-Biến tần Lenze báo lỗi, Thay thế linh kiện sửa chữa và khắc phục sự cố biến tần khi báo lỗi, Với đội ngũ kỹ thuật tay nghề cao, sẵn sàng khắc phục mọi sự cố khi biến tần gặp phải sau khi sửa chữa. Với phương châm hoạt động của chúng tôi " Luôn coi khách hàng là người thân" , Các lỗi thường gặp trong Biến tần Omron, Biến tần Mitsubishi, Biến tần Lenze liên quan tới Board điều khiển, Board nguồn & khối công suất IGBT
Dịch vụ sửa chữa biến tần tại TP. Hồ Chí Minh và trên Toàn Quốc. Chuyên sửa biến tần INVT tất cả các model, sửa nhanh, giá rẻ, khắc phục tất cả các lỗi thường gặp ở biến tần INVT. Đặc biệt nhận hướng dẫn cài đặt biến tần INVT và training cho nhà máy theo yêu cầu.
♦ Biến tần INVT GD10 (biến tần goodriver 10)
♦ Sửa biến tần INVT GD35 (biến tần goodriver 35)
♦ Biến tần GD100 (Sửa biến tần INVT goodriver 100)
♦ Sửa biến tần GD200 (Sửa biến tần INVT goodriver 200)
♦ Biến tần INVT GD300 (biến tần goodriver 300)
♦ Biến tần CHV100 - sửa biến tần INVT CHV100
♦ Sửa biến tần CHV110 - sửa biến tần INVT CHV100
♦ Sửa biến tần INVT CHV160A (biến tần CHV100)
♦ Biến tần INVT CHV180 (biến tần CHV100)
♦ Biến tần CHF100A - sửa biến tần INVT CHF100A
Biến tần INVT có IGBT bị lỗi pha U báo lỗi OUT1
Biến tần INVT bị quá dòng, báo lỗi OC1, OC2, OC3; bị quá áp, báo lỗi OV1, OV2, OV3; bị thấp áp, báo lỗi UV
Sửa biến tần INVT có motor bị quá nhiệt, báo lỗi OL1
Biến tần INVT bị quá nhiệt, báo lỗi OL2
Biến tần INVT có IGBT bị lỗi pha V báo lỗi OUT2
Sửa biến tần INVT có IGBT bị lỗi pha W báo lỗi OUT3
Biến tần INVT bị lỗi ngõ vào, báo lỗi SPI; bị lỗi ngõ ra báo lỗi SPO
Sửa biến tần INVT bị lỗi mở rộng, báo lỗi EF
Biến tần INVT bị lỗi quá nhiệt, báo lỗi OH1
Sửa biến tần INVT có IGBT bị lỗi quá nhiệt, báo lỗi OH2
Biến tần INVT bị lỗi giao tiếp – biến tần INVT báo lỗi CE
10 mẫu biến tần INVT được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay bao gồm:
Dòng biến tần INVT GD10: đây là loại biến tần INVT có kích thước nhỏ gọn nhất. Công suất của biến tần INVT GD10 có thể dao động từ 0.75kW đến 2.2kW.
Dòng biến tần INVT GD20: nếu bạn đang tìm 1 mẫu biến tần INVT có công suất nhỏ, đa năng thì đây chính là chân ái dành cho bạn đó, công suất của loại này chỉ từ 0.4 đến 110kW.
Dòng biến tần INVT CHF100A: đây là dòng biến tần đa năng sở hữu dải công suất rộng dao động trong khoảng từ 0.75kW đến 500kW.
Dòng biến tần INVT GD200A: là mẫu biến tần INVT thế hệ mới cực đa năng, sở hữu dải công suất từ 1.5kW đến 500kW.
Dòng biến tần INVT GD300: đây là dạng biến tần INVT vector cao cấp vòng hở, loại này có dải công suất từ 1.5 kW đến 630kW.
Dòng biến tần INVT GD35: 1 dạng biến tần INVT vector khác là biến tần vector vòng kín, có công suất tương tự vector vòng hở từ 1.5 kW đến 630kW.
Dòng biến tần INVT GD35-07: dòng này chuyên được sử dụng để điều khiển lực căng và nó có công suất hoạt động từ 1.5 kW đến 630kW.
Dòng biến tần INVT CHV160A: bạn có thể bắt gặp chúng trong các nơi làm việc liên quan đến nước, công suất của biến tần INVT này dao động từ 5.5 kW đến 132kW.
Dòng biến tần INVT CHV110: loại biến tần INVT chuyên sử dụng cho các máy ép nhựa, nó sở hữu dải công suất từ 7.5 kW đến 110kW.
Dòng biến tần INVT GD300-01: đây là dòng biến tần được sản xuất chuyên dụng cho các máy nén khí, có dải công suất từ 1.5 kW đến 630kW.
Dòng biến tần INVT CHV190: có lẽ bạn sẽ thấy nó khá quen mắt bởi dòng này là dòng biến tần INVT chuyên dụng cho các cẩu trục, nó sở hữu dải công suất từ 18.5 kW đến 500kW.
Dòng biến tần INVT GD300-02: đây là loại biến tần có công suất cao, dải công suất từ 1.5kW đến 630kW và cũng là loại chuyên được sử dụng trong ngành dệt.
Các dòng biến tần INVT được ưa chuộng trong các nhà máy sản xuất thường là GD300, F5, GD20, H5, SV1, và AS500. Tùy thuộc vào quy mô và yêu cầu kỹ thuật của từng nhà máy để chọn ra cho mình thiết bị, nhằm đáp ứng được nhu cầu và mong muốn của quý khách.
1. Biến tần INVT GD300
Ứng dụng: Phù hợp với các ứng dụng công nghiệp có yêu cầu điều khiển động cơ chính xác, như băng tải, máy nén khí, quạt công nghiệp, hệ thống HVAC (Điều hòa không khí), và máy công cụ.
Công suất: Từ 0.75 kW đến 400 kW.
Tính năng nổi bật:
Điều khiển vector không cảm biến (Sensorless Vector Control).
Khả năng điều khiển chính xác mô men động cơ và tốc độ.
Các tính năng bảo vệ động cơ, bảo vệ quá tải, quá nhiệt.
Tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.
Hỗ trợ giao thức truyền thông Modbus RTU và CANopen.
Đặc điểm: Đây là dòng biến tần được ưa chuộng nhờ vào tính ổn định cao, khả năng kiểm soát chính xác và dễ dàng bảo trì, rất phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu hiệu suất cao và tin cậy trong môi trường công nghiệp.
2. Biến tần INVT F5
Ứng dụng: Thường dùng trong các ngành công nghiệp chế tạo máy, dây chuyền sản xuất, hệ thống quạt công nghiệp, máy nén khí và các thiết bị yêu cầu điều khiển động cơ chính xác.
Công suất: Từ 0.75 kW đến 630 kW.
Tính năng nổi bật:
Điều khiển vector có cảm biến hoặc không cảm biến.
Dễ dàng tích hợp với hệ thống tự động hóa PLC và SCADA.
Chế độ điều khiển tốc độ và mô men động cơ chính xác.
Các tính năng bảo vệ như quá tải, ngắn mạch và quá nhiệt.
Điều khiển ổn định trong mọi điều kiện vận hành.
Đặc điểm: Dòng biến tần này được ưa chuộng trong các nhà máy sản xuất lớn nhờ vào tính ổn định, hiệu suất cao, khả năng điều khiển chính xác và sự dễ dàng tích hợp vào các hệ thống hiện đại.
3. Biến tần INVT GD20
Ứng dụng: Dành cho các ứng dụng yêu cầu đơn giản và tiết kiệm chi phí, như quạt, bơm nước, máy nén khí và các thiết bị trong ngành thực phẩm, chế biến đồ uống, dệt may.
Công suất: Từ 0.4 kW đến 7.5 kW.
Tính năng nổi bật:
Điều khiển tần số cơ bản V/F (Voltage/Frequency).
Dễ dàng vận hành và cài đặt, phù hợp cho các ứng dụng đơn giản.
Tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành.
Chế độ bảo vệ quá tải, quá nhiệt, và chống ngắn mạch.
Đặc điểm: Đây là dòng biến tần phổ biến trong các nhà máy vừa và nhỏ, nơi yêu cầu tiết kiệm chi phí nhưng vẫn muốn đảm bảo hiệu suất hoạt động và bảo vệ động cơ.
4. Biến tần INVT H5
Ứng dụng: Phù hợp cho các hệ thống có yêu cầu cao về điều khiển động cơ chính xác, như trong ngành công nghiệp chế tạo, máy công cụ, hệ thống băng tải và các ứng dụng yêu cầu tốc độ và mô men động cơ ổn định.
Công suất: Từ 0.75 kW đến 315 kW.
Tính năng nổi bật:
Điều khiển vector với cảm biến và không cảm biến.
Hỗ trợ các giao thức truyền thông như Modbus RTU và Profibus.
Tính năng bảo vệ động cơ và hệ thống.
Tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu chi phí vận hành.
Đặc điểm: Dòng biến tần này được ưa chuộng trong các nhà máy chế tạo và ngành công nghiệp nặng, vì nó cung cấp khả năng điều khiển chính xác và ổn định trong các ứng dụng có tải cao và phức tạp.
5. Biến tần INVT SV1
Ứng dụng: Thích hợp cho các hệ thống yêu cầu điều khiển động cơ không đồng bộ, như máy bơm, quạt công nghiệp, máy nén khí và các thiết bị tự động hóa trong ngành chế tạo.
Công suất: Từ 0.75 kW đến 22 kW.
Tính năng nổi bật:
Điều khiển vector không cảm biến.
Điều khiển tốc độ và mô men động cơ chính xác.
Tính năng bảo vệ quá tải, quá nhiệt và ngắn mạch.
Hỗ trợ giao thức Modbus RTU và RS485.
Đặc điểm: Dòng biến tần này rất được ưa chuộng trong các nhà máy vừa và nhỏ do tính dễ cài đặt, chi phí thấp và tiết kiệm năng lượng.
6. Biến tần INVT AS500
Ứng dụng: Phù hợp cho các hệ thống yêu cầu khả năng điều khiển động cơ không đồng bộ và đồng bộ, đặc biệt trong các ngành công nghiệp sản xuất và chế tạo.
Công suất: Từ 0.75 kW đến 37 kW.
Tính năng nổi bật:
Điều khiển vector với cảm biến và không cảm biến.
Tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu chi phí vận hành.
Hỗ trợ giao thức Modbus RTU và RS485.
Các tính năng bảo vệ động cơ như quá tải, quá nhiệt và ngắn mạch.
Đặc điểm: Đây là dòng biến tần được các nhà máy sử dụng phổ biến nhờ vào khả năng điều khiển linh hoạt, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ thiết bị hiệu quả.
1.Mã lỗi: EF- Lỗi mạch ngoài
Nguyên nhân: Lỗi tác động từ bên ngoài.
Cách khắc phục: Kiểm tra đầu vào thiết bị nhận bên ngoài.
2. Mã lỗi: CE – Lỗi truyền thông
Nguyên nhân:
1. Tốc độ truyền thông không phù hợp
2. Lỗi dây truyền thông
3. Lỗi sai địa chỉ truyền thông
4. Có nhiễu ảnh hưởng đến truyền thông
Cách khắc phục:
1. Kiểm tra tốc độ Baud
2. Kiểm tra đường dây truyền thông
3. Kiểm tra địa chỉ truyền thông
4. Thay đổi hoặc thay
thế dây đấu nối để chống nhiễu bề mặt
3. Mã lỗi: ItE – Mạch phát hiện dòng bị lỗi
Nguyên nhân:
– Board điều khiển bị hỏng.
– Mạch dò dòng trên board công suất bị hỏng.
– Cảm biến dòng bị hỏng
– Dây cáp từ board công suất lên board điều khiển bỉ lỏng.
Cách khắc phục:
– Cắm chặt hoặc thay cáp điều khiển.
– Thay cảm biến dòng.
– Thay thế board điều khiển hoặc board công suất.
4. Mã lỗi: tE – Lỗi dò thông số tự động
Nguyên nhân:
1. Động cơ khác loại công suất biến tần
2. Thông số định mức của motor cài đặt không đúng.
3. Điểm offset giữa thông số dò tự động và thông số chuẩn quá lớn
4. Quá thời gian dò tự động
Cách khắc phục:
1. Thay đổi biến tần.
2. Đặt lại thông số động cơ theo nhãn
3. Chạy không tải và nhận dạng lại.
4. Kiểm tra lại động cơ và cài đặt lại thông số.
5. Kiểm tra tần số giới hạn trên bằng 2/3 tần số định mức
5. Mã lỗi: EEP – Lỗi EEPROM
Nguyên nhân:
1. Lỗi Read/Write các thông số điều khiển.
2. Bị hư EEPROM
Cách khắc phục:
1. Ấn STOP/RESET để reset
2. Thay panel điều khiển
6. Mã lỗi: PIDE – Hồi tiếp PID
Nguyên nhân:
1. Mất tín hiệu hồi tiếp PID
2. Nguồn hồi tiếp PID hở mạch
Cách khắc phục:
1. Kiểm tra nguồn hồi tiếp của PID
2. Kiếm tra dây tín hiệu hồi tiếp PID
7. Mã lỗi: bCE – Lỗi thắng
Nguyên nhân:
1. Lỗi bộ thắng
2. Hư điện trở thắng
Cách khắc phục:
1. Kiểm tra bộ thắng và thay đổi bộ thắng mới
2. Tăng điện trở thắng
8. Mã lỗi: dEu – Lỗi sai lệch vận tốc
Nguyên nhân: Tải quá nặng hoặc thay đổi đột ngột.
Cách khắc phục:
1. Kiểm tra tải và đảm bảo tải bình thường.
2. Tăng thời gian giảm tốc.
3. Kiểm tra thông số điều khiển
9. Mã lỗi: STo – Lỗi hiệu chỉnh thông số sai
Nguyên nhân:
1. Thông số điều khiển của động cơ đồng bộ đặt sai.
2. Thông số dò tự động không đúng.
3. Biến tần chưa kết nối tới động cơ.
Cách khắc phục:
1. Kiểm tra tải và đảm bảo tải bình thường.
2. Kiểm tra thông số điều khiển cài đặt đúng chưa.
3. Tăng thời gian phát hiện hiệu chỉnh.
10. Mã lỗi: END – Thời gian chạy cài đặt của nhà sản xuất
Nguyên nhân: Thời gian chạy thực của biến tần lớn hơn thời gian nhà sản xuất cài đặt
Cách khắc phục: Liên hệ với nhà sản xuất và điều chỉnh thời gian chạy.
11. Mã lỗi: PCE – Lỗi giao tiếp Keypad
Nguyên nhân:
1. Dây kết nối keypad bị hư
2. Dây kết nối keypad quá dài và ảnh hưởng bởi nhiễu
3. Lỗi mạch giao tiếp giữa keypad và mạch chính
Cách khắc phục: Liên hệ với nhà sản xuất và điều chỉnh thời gian chạy.
1. Kiểm tra dây keypad và đảm bảo không có lỗi xảy ra.
2. Kiểm tra môi trường và chống nhiễu
3. Thay đổi phần mềm và hỏi nhà phân phối
12. Mã lỗi: DNE – Lỗi download thông số
Nguyên nhân:
1. Dây kết nối keypad bị hư
2. Dây kết nối keypad quá dài và ảnh hưởng bởi nhiễu.
3. Lỗi mạch giao tiếp giữa keypad và mạch chính
Cách khắc phục:
1. Kiểm tra dây keypad đảm bảo không có lỗi xảy ra.
2. Kiểm tra môi trường và chống nhiễu.
3. Thay đổi phần cứng và hỏi nhà phân phối.
4. Lưu trữ dữ liệu 1 lần nữa.
13. Mã lỗi: LL – Lỗi điện áp thấp:
Nguyên nhân: Biến tần sẽ cảnh báo non tải so với giá trị đặt
Cách khắc phục: Kiểm tra tải và điểm cảnh báo non tải.
TRAN GIA hiện tại là đơn vị chuyên cung cấp các dịch vụ: SỬA CHỮA - CÀI ĐẶT - LẮP ĐẶT - KHẮC PHỤC SỰ CỐ - THAY THẾ ... biến tần hãng LS. Các dòng biến tần chúng tôi nhận sửa chữa bao gồm: Biến tần Delta VFD-F, Biến tần Delta VFD-B, Biến tần Delta VFD-VE, Biến tần Delta VFD-M, Biến tần Delta VFD-C200, Biến tần Delta VFD-E, Biến tần Delta VFD-EL, Biến tần Delta VFD-EL-W, Biến tần Delta VFD-CT200, Biến tần Delta VFD-CH2000, Biến tần Delta VFD-CP2000, Biến tần Delta VFD-C2000, Biến tần Delta VFD-ME300, Biến tần Delta VFD-MS300, Biến tần Delta VFD-MH300, Biến tần Delta VFD-C2000 Plus... Dịch vụ đảm bảo thời gian sửa chữa nhanh nhất, giá thành hợp lý nhất và chế độ bảo hành sau sửa chữa uy tín nhất.
-Chuyên Nhận sửa chữa biến tần khi gặp các sự cố báo lỗi alarm, hư nguồn, nổ IGBT, hư cầu chỉnh lưu, hư IC xung kích, lệch pha ngõ ra, ngõ ra không có áp, cháy điện trở nồi, không đóng khởi động từ, sửa chữa biến tần bị lỗi, ....
TRAN GIA hiện tại là đơn vị chuyên cung cấp các dịch vụ: SỬA CHỮA - CÀI ĐẶT - LẮP ĐẶT - KHẮC PHỤC SỰ CỐ - THAY THẾ ... biến tần hãng LS. Các dòng biến tần chúng tôi nhận sửa chữa bao gồm: Biến tần Delta VFD-F, Biến tần Delta VFD-B, Biến tần Delta VFD-VE, Biến tần Delta VFD-M, Biến tần Delta VFD-C200, Biến tần Delta VFD-E, Biến tần Delta VFD-EL, Biến tần Delta VFD-EL-W, Biến tần Delta VFD-CT200, Biến tần Delta VFD-CH2000, Biến tần Delta VFD-CP2000, Biến tần Delta VFD-C2000, Biến tần Delta VFD-ME300, Biến tần Delta VFD-MS300, Biến tần Delta VFD-MH300, Biến tần Delta VFD-C2000 Plus... Dịch vụ đảm bảo thời gian sửa chữa nhanh nhất, giá thành hợp lý nhất và chế độ bảo hành sau sửa chữa uy tín nhất.
-Chuyên Nhận sửa chữa biến tần khi gặp các sự cố báo lỗi alarm, hư nguồn, nổ IGBT, hư cầu chỉnh lưu, hư IC xung kích, lệch pha ngõ ra, ngõ ra không có áp, cháy điện trở nồi, không đóng khởi động từ, sửa chữa biến tần bị lỗi, ....
Đội ngũ kỹ sư đông, giàu kinh nghiệm.
Là nhà nhập khẩu trực tiếp linh kiện, Phụ kiện chính hãng
Kho biến tần, dùng cho khách hàng mượn tạm trong lúc chờ sửa chữa
Kho linh kiện lớn, đối với những linh kiện tiêu chuẩn luôn luôn có sẵn.
Bước 1: Tiếp nhận thiết bị Thiết bị lỗi từ phía khách hàng.
Bước 2: Vệ sinh lại thiết bị, kiểm tra tìm lỗi của thiết bị, Báo Giá cho Khách hàng
Bước 3: Thông báo về lỗi và đưa ra phương án xử lí,
Bước 4: Tiến hành sửa chữa thay thế linh kiện, Chạy thử.
Bước 5: Bàn giao thiết bị cho khách hàng và lưu trữ thông tin bảo hành.
Linh kiện
100% nhập khẩu chính hãng
Thời gian nhập nhanh
Nâng cấp lên dòng cao nhất
Bảo hành
Tiêu chuẩn: 3 tháng-6 Tháng
– Các khu vực chúng cung cấp biến tần INVT: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
– Dịch vụ sửa lỗi thường gặp ở biến tần INVT tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ Chi, KCN Đông Nam, KCN Tân Phú Trung,…