1. Độ phân giải thấp nhưng hiệu quả cao (10P/R):
Ưu điểm: Với độ phân giải 10 xung/vòng quay, encoder này phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu độ chính xác quá cao nhưng vẫn đảm bảo độ tin cậy.
Ứng dụng: Thích hợp cho các hệ thống đo tốc độ, hướng quay, hoặc phát hiện vị trí đơn giản.
2. Thiết kế nhỏ gọn và chắc chắn:
Kích thước: Đường kính chỉ 40 mm, giúp tiết kiệm không gian lắp đặt.
Chất liệu: Thân vỏ kim loại hoặc nhựa chất lượng cao, chịu được va đập và môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
3. Độ bền cao:
Chịu được môi trường công nghiệp: Chống bụi, chống ẩm, hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
Tuổi thọ dài: Thiết kế trục quay bền bỉ và linh kiện quang học chất lượng cao, đảm bảo sử dụng lâu dài.
4. Ngõ ra tín hiệu đa dạng (A, B, Z):
Loại tín hiệu: Dạng sóng vuông, hỗ trợ xác định tốc độ, hướng quay, và điểm tham chiếu.
Tính năng: Dễ dàng tích hợp với các thiết bị điều khiển như PLC, vi điều khiển, hoặc HMI.
5. Dễ dàng lắp đặt và sử dụng:
Trục quay tiêu chuẩn: Đường kính trục 6 mm, tương thích với nhiều loại máy móc cơ khí.
Cáp dài 2m: Linh hoạt trong việc kết nối và lắp đặt ở các vị trí xa.
6. Tiêu thụ điện năng thấp:
Nguồn cấp: Hoạt động với dải điện áp rộng từ 5V DC đến 24V DC, tiêu thụ năng lượng thấp, giúp tiết kiệm chi phí vận hành.
7. Tính tương thích cao:
Ứng dụng rộng rãi:
Tương thích với nhiều hệ thống điều khiển và tự động hóa.
Có thể sử dụng trong các thiết bị đo tốc độ, máy đóng gói, máy CNC, hoặc dây chuyền sản xuất.
8. Độ chính xác và ổn định:
Hoạt động ổn định: Đảm bảo tín hiệu không bị nhiễu trong môi trường công nghiệp.
Độ tin cậy cao: Giúp giảm thiểu lỗi trong quá trình vận hành máy móc.
Phân loại: Mô hình trục gia tăng
Đường kính: Đường kính 40 mm.
Điện áp cung cấp điện: 5 đến 24 VDC (-5% đến +15%) Độ gợn sóng (pp) Tối đa 5%.
Tiêu thụ hiện tại: Tối đa 80 mA.
Nghị quyết: 10 P/R
Dòng điện khởi động: Xấp xỉ 9 A (0,3 ms)
Các giai đoạn đầu ra: A, B và Z
Kiểu đầu ra: NPN bộ thu mở
Tải điện áp cung cấp điện: 30 V tối đa.DC
Dòng điện chìm: Tối đa 35 mA.
Điện áp dư: Tối đa 0,4 V (tại dòng điện chìm 35 mA)
Điểm bắt đầu vị trí: Được trang bị
Tần số phản hồi tối đa: 100 kHz
Độ lệch pha ở đầu ra: 90±45 ° giữa A và B (1/4 T ± 1/8 T)
Thời gian tăng và giảm của sản lượng: Tối đa 1 µs (Chiều dài cáp: tối đa 2 m, điện áp đầu ra: 5 V, điện trở tải: 1 kΩ)
Tối đa 0,98 mN.m
Mô men quán tính: 3 x 10 -7 kg.m 2 tối đa.
Hướng kính: 30 N
Lực đẩy: 20 N
Độ quay tối đa cho phép: 6000 vòng/phút
Mạch bảo vệ: Bảo vệ ngắt mạch đầu ra. Bảo vệ phân cực ngược nguồn điện
Hoạt động: -10 đến 70 ℃ (không đóng băng)
Bảo quản: -25 đến 85 ℃ (không đóng băng)
Hoạt động: 35 đến 85% (không ngưng tụ)
Lưu trữ: 35 đến 85% (không ngưng tụ)
Điện trở cách điện: Giữa các bộ phận tích điện và vỏ máy: 20 MΩ trở lên (megger 500 VDC)
Độ bền điện môi: Giữa các bộ phận được sạc và vỏ máy: 500 VAC 50/60 Hz 1 phút
Phá hủy: 10 đến 500 Hz, 2 mm hoặc 150 m/s 2 biên độ kép trong 11 phút 3 lần mỗi lần theo hướng X, Y và Z
Phá hủy: 1000 m/s 2 trong 3 lần theo các hướng X, Y và Z
Mức độ bảo vệ: Tiêu chuẩn IEC: IP50
Phương pháp kết nối: Các mẫu có dây sẵn (Chiều dài cáp: 2 m)
Vỏ: ABS
Đơn vị chính: Nhôm
Trục: SUS420J2
Phụ kiện: Hướng dẫn sử dụng, Khớp nối, Cờ lê đầu lục giác
1. Đo tốc độ quay của động cơ hoặc trục quay
Chức năng: Encoder ghi nhận số vòng quay của trục, từ đó tính toán tốc độ quay.
Ứng dụng:
Hệ thống kiểm soát động cơ trong máy móc sản xuất.
Đo tốc độ quay trong các thiết bị băng tải hoặc quạt công nghiệp.
2. Xác định hướng quay của trục
Chức năng: Tín hiệu kênh A và B của encoder cho phép nhận diện hướng quay (thuận hoặc ngược).
Ứng dụng:
Điều khiển thiết bị quay ngược trong máy móc.
Hệ thống nâng hạ hoặc cần cẩu cần xác định chính xác hướng chuyển động.
3. Xác định vị trí cơ học trong hệ thống máy móc
Chức năng: Encoder cung cấp tín hiệu vị trí của trục quay dựa trên số xung đếm được.
Ứng dụng:
Máy cắt tự động cần xác định điểm dừng chính xác.
Máy đóng gói tự động trong các dây chuyền sản xuất.
4. Làm điểm tham chiếu trong các hệ thống điều khiển
Chức năng: Kênh Z cung cấp tín hiệu tham chiếu cho hệ thống điều khiển, giúp xác định điểm bắt đầu hoặc kết thúc của một chu kỳ.
Ứng dụng:
Máy CNC cần định vị trục chính xác.
Hệ thống đo chiều dài dây chuyền hoặc băng tải.
5. Kiểm soát chuyển động trong tự động hóa
Chức năng: Hỗ trợ điều chỉnh và đồng bộ hóa chuyển động của các thiết bị trong dây chuyền sản xuất.
Ứng dụng:
Máy in, máy dệt cần kiểm soát chuyển động trục quay để đảm bảo độ chính xác.
Hệ thống robot tự động cần đồng bộ hóa các bộ phận chuyển động.
6. Phát hiện và kiểm tra tốc độ chậm hoặc nhanh
Chức năng: Giúp phát hiện các vấn đề bất thường liên quan đến tốc độ quay.
Ứng dụng:
Giám sát tốc độ của động cơ trong hệ thống cảnh báo lỗi.
Đảm bảo tốc độ hoạt động của máy móc đạt tiêu chuẩn yêu cầu.
Chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị Encoder Omron E6B2-CWZ6C 10P/R 2M: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,…
Dịch vụ sửa chữa Encoder Omron E6B2-CWZ6C 10P/R 2M tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,…