1. Vỏ hộp số (Housing)
Chất liệu:
Làm từ hợp kim nhôm hoặc thép không gỉ cường độ cao.
Được xử lý sơn tĩnh điện chống ăn mòn, phù hợp với môi trường công nghiệp.
Thiết kế:
Cấu trúc nhỏ gọn, chắc chắn, phù hợp lắp đặt trong không gian hạn chế.
Thiết kế góc vuông (right-angle) giúp tối ưu không gian sử dụng.
2. Bánh răng (Gears)
Loại bánh răng:
Bánh răng xoắn (Helical gears), giúp giảm độ ồn và tăng hiệu suất truyền động.
Được chế tạo với độ chính xác cao, đạt cấp DIN 3962 Class 5.
Vật liệu:
Hợp kim thép chất lượng cao, được tôi luyện để tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn.
Bề mặt:
Được xử lý phủ chống ma sát và gia công tinh để giảm hao mòn.
3. Ổ bi (Bearings)
Loại ổ bi:
Sử dụng ổ bi của các thương hiệu hàng đầu như NSK, SKF.
Chức năng:
Giúp giảm ma sát và duy trì chuyển động mượt mà ngay cả ở tốc độ cao.
Tăng khả năng chịu tải hướng tâm và hướng trục.
4. Trục đầu vào và đầu ra (Input & Output Shafts)
Trục đầu vào (Input shaft):
Được gia công chính xác để kết nối hoàn hảo với động cơ servo.
Có vòng đệm kín để chống rò rỉ dầu.
Trục đầu ra (Output shaft):
Được thiết kế chịu tải cao với bề mặt nhẵn và độ chính xác cao.
Có thể kết nối linh hoạt với nhiều hệ thống cơ khí.
5. Hệ thống vòng đệm dầu (Oil Seals)
Chức năng:
Đảm bảo chống rò rỉ dầu bôi trơn trong quá trình vận hành.
Kéo dài tuổi thọ và giảm nhu cầu bảo trì.
6. Hệ thống bôi trơn (Lubrication System)
Dầu bôi trơn:
Sử dụng dầu bôi trơn chất lượng cao, đảm bảo vận hành êm ái và giảm nhiệt lượng sinh ra.
Cấu trúc kín:
Hệ thống được thiết kế kín hoàn toàn, ngăn bụi bẩn và nước xâm nhập.
7. Bộ kết nối (Mounting & Flanges)
Mặt bích lắp đặt (Flanges):
Được thiết kế tiêu chuẩn, dễ dàng tích hợp với động cơ servo của các hãng như Mitsubishi, Panasonic, Siemens, Yaskawa, Delta, v.v.
Cấu trúc lắp đặt:
Có thể lắp đặt theo chiều dọc hoặc ngang tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng.
8. Khả năng chịu lực
Tải trọng hướng tâm và hướng trục:
Được thiết kế để chịu lực cao, đảm bảo độ bền và hiệu suất ổn định khi vận hành liên tục.
9. Chất liệu và xử lý bề mặt
Vật liệu chính:
Hợp kim nhôm hoặc thép không gỉ với độ cứng cao.
Xử lý bề mặt:
Phủ sơn tĩnh điện, chống ăn mòn, chịu nhiệt và môi trường khắc nghiệt.
1. Kích thước và thiết kế
Tỉ lệ truyền (Gear Ratio):
Có sẵn từ 3:1 đến 100:1.
Các tỉ số phổ biến: 3, 5, 7, 10, 16, 20, 25, 40, 50, 70, 100.
Kích thước khung (Frame size):
Từ 40 mm đến 220 mm, phù hợp với nhiều loại động cơ servo.
Loại lắp đặt:
Thiết kế góc vuông (right-angle) giúp tiết kiệm không gian.
Độ chính xác:
Độ rơ xoắn (Backlash):
Dòng tiêu chuẩn: ≤8 arcmin.
Dòng chính xác cao: ≤3 arcmin.
Hiệu suất truyền động:
Lên tới 96%, tùy thuộc vào tỉ lệ truyền.
Mức độ ồn:
< 65 dB (ở tốc độ định mức).
Khả năng chịu tải:
Tải trọng hướng tâm: 2000 – 10000 N (tùy kích thước).
Tải trọng hướng trục: 1000 – 5000 N (tùy kích thước).
Mô-men xoắn định mức (Nominal torque):
Từ 10 Nm đến 1200 Nm, phù hợp cho các ứng dụng từ nhỏ đến lớn.
Mô-men xoắn cực đại (Max torque):
Gấp 2-3 lần mô-men xoắn định mức.
4. Tốc độ
Tốc độ đầu vào tối đa:
4500 – 6000 vòng/phút (tùy loại).
Tốc độ đầu ra tối đa:
Tùy thuộc vào tỉ lệ truyền, có thể đạt 60 – 2000 vòng/phút.
Vỏ hộp số:
Làm từ hợp kim nhôm hoặc thép không gỉ, có độ bền cao.
Sơn phủ chống ăn mòn và chịu nhiệt.
Bánh răng:
Chất liệu: Thép cứng hoặc hợp kim thép có xử lý nhiệt.
Độ chính xác: Cấp độ 5 (DIN 3962).
Ổ bi:
Sử dụng ổ bi NSK hoặc SKF chất lượng cao, tăng độ bền và hiệu suất.
Tích hợp vòng đệm dầu:
Ngăn rò rỉ dầu, đảm bảo hoạt động trong môi trường khắc nghiệt.
Khả năng chống bụi và nước:
Đạt chuẩn IP65, phù hợp trong môi trường công nghiệp.
Cấu trúc bánh răng xoắn (Helical gears):
Giảm độ ồn và tăng khả năng chịu tải.
Tương thích cao:
Có thể kết hợp với nhiều loại động cơ servo của các thương hiệu như Yaskawa, Mitsubishi, Delta, Siemens, Panasonic, Omron,...
1. Độ chính xác cao
Độ rơ xoắn thấp (Backlash):
Dòng tiêu chuẩn: ≤ 8 arcmin.
Dòng chính xác cao: ≤ 3 arcmin.
Đảm bảo sự đồng bộ trong các chuyển động cơ học.
Gia công bánh răng chính xác:
Đạt tiêu chuẩn DIN 3962 Class 5, giảm tối đa sai số truyền động.
2. Hiệu suất truyền động vượt trội
Hiệu suất cơ học:
Lên đến 96%, giảm thiểu tổn thất năng lượng.
Khả năng truyền tải cao:
Mô-men xoắn định mức lớn, từ 10 Nm đến 1200 Nm, đáp ứng đa dạng ứng dụng công suất.
3. Độ bền và độ tin cậy cao
Vật liệu chế tạo chất lượng cao:
Vỏ bằng hợp kim nhôm hoặc thép không gỉ, chịu được lực tác động và môi trường khắc nghiệt.
Bánh răng làm từ thép cường độ cao, được xử lý nhiệt để tăng tuổi thọ.
Ổ bi cao cấp:
Sử dụng ổ bi của NSK, SKF với khả năng chịu lực cao và hoạt động mượt mà.
4. Thiết kế nhỏ gọn và linh hoạt
Kích thước nhỏ:
Phù hợp cho các không gian hẹp, tối ưu hóa lắp đặt trong hệ thống.
Tích hợp đa dạng khung và mặt bích (Flange):
Dễ dàng tương thích với nhiều loại động cơ servo từ các hãng như Mitsubishi, Yaskawa, Delta, Panasonic, Omron,...
5. Vận hành êm ái
Cấu trúc bánh răng xoắn (Helical Gears):
Giảm tiếng ồn và rung động, đảm bảo vận hành êm ái ngay cả ở tốc độ cao.
Tiếng ồn thấp:
< 65 dB ở tốc độ định mức, lý tưởng cho các môi trường yêu cầu độ yên tĩnh cao.
6. Khả năng chống chịu môi trường
Chống bụi và nước:
Đạt tiêu chuẩn IP65, hoạt động tốt trong môi trường có bụi và độ ẩm cao.
Chịu nhiệt tốt:
Vận hành ổn định trong điều kiện nhiệt độ từ -10°C đến +90°C.
7. Lắp đặt và bảo trì dễ dàng
Thiết kế mô-đun hóa:
Dễ dàng tháo lắp, thay thế hoặc nâng cấp khi cần thiết.
Hệ thống bôi trơn kín:
Không cần bảo dưỡng thường xuyên, tiết kiệm thời gian và chi phí.
8. Tích hợp đa dạng ứng dụng
Đáp ứng được nhiều nhu cầu trong các lĩnh vực như:
Robot công nghiệp: Hệ thống cánh tay robot, AGV.
Máy móc tự động hóa: Băng tải, máy đóng gói, máy in 3D.
Ngành CNC: Máy cắt, máy phay yêu cầu độ chính xác cao.
Năng lượng tái tạo: Tua-bin gió, hệ thống năng lượng mặt trời.
Model : Hộp giảm tốc Nidec Shimpo
VRSF-5B-200-T2, VRSF-5B-200-T3, VRSF-5B-200-T3, VRSF-5B-400-R, VRSF-5B-400-T2, VRSF-5B-400-T2, VRSF-5B-400-T3, VRSF-5C/9C-400-G, VRSF-5C/9C-K-400-GCⅡ, VRSF-5C/9D-750-G, VRSF-5C/9D-K-750-GCⅡ, VRSF-5C-400 S9C-400 -750, VRSF-5C-400-CA1, VRSF-5C-400-G, VRSF-5C-400-GC II, VRSF-5C-400-T1, VRSF-5C-400-T1 TYPE1, VRSF-5C-400-T1/T2/T3, VRSF-5C-400-T3, VRSF-5C-400-T3 TYPE3 M, VRSF-5C-400-TYPE1, VRSF-5C-400-TYPE2, VRSF-5C-400-TYPE3, VRSF-5C-750-G,...
VRSF-5C-750-GC, VRSF-5C-750-GC, VRSF-5C-750-GCⅡ, VRSF-5C-750-T1, VRSF-5C-750-T1, VRSF-5C-750-T2, VRSF-5C-750-T2, VRSF-5C-750-T3, VRSF-5C-750-T3, VRSF-5C-750-TYPE1, VRSF-5C-750-TYPE3, VRSF-5C-K-400-GCII, VRSF-5C-K-750-GCⅡ, VRSF-5C-K-750-GCII, VRSF-5D, VRSF-5D-1300-LM, VRSF-5D-1300-LN, VRSF-5D-19DB19, VRSF-5D-28FC22, VRSF-5D-28HA22, VRSF-5D-28HA22, VRSF-5D-28HB24, VRSF-5E-28HA22, VRSF-81C-50-T1, VRSF-81C-50-T2, VRSF-81C-50-T3, VRSF-81E-14BK14, VRSF-8B-LM, VRSF-8B-LN, VRSF-8C-1000-LM, VRSF-8C-1000-LN, VRSF-8C-750-RM, VRSF-8C-850-LM 8C, VRSF-8C-850-LN, VRSF-8D-1300-LN, VRSF-9C-400-G, VRSF-9C-400-GC, VRSF-9C-400-GCII, VRSF-9C-K-400-GCII, VRSF-9D-750-G,...
VRSF-9D-750-GⅤ, VRSF-9D-750-GⅤ, VRSF-9D-750-GC(T3), VRSF-9D-K-750-GCⅡ, VRSF-9D-K-750-GCII, VRSF-9D-K-750-GCII GC11, VRSF-9D-K-750-GCII, GC11 9D-750-GC, VRSF-9D-K-750-GCII, VRSF-9E-1500-G, VRSF-9E-28HA22, VRSF-9E-K-1500-GCII, VRSF-LB-15B-100, VRSF-LB-15C-400-T2, VRSF-LB-15C-400-T3, VRSF-LB-20B-100-T3, VRSF-LB-3B-400, VRSF-LB-3B-400-T3, VRSF-LB-3C-750, VRSF-LB-3E-38KA35, VRSF-LB-3E-38KA35, VRSF-LB-45E-19EB, VRSF-LB-5B-200, VRSF-LB-5C-750, VRSF-LB-S9C-200, VRSF-LB-S9C-400, VRSF-LB-S9C-400-T3, VRSF-LB-S9D-750, VRSF-PB-15B-K-50-TYPE3, VRSF-PB-20B-50, VRSF-PB-25B-8AH8, VRSF-PB-25C-400, VRSF-PB-25C-400-T1, VRSF-PB-25C-400-T2, VRSF-PB-5B-100, VRSF-PB-5B-200-T3 TYPE3,VRSF-PB-5C-400, VRSF-PB-5C-400-T1, VRSF-PB-5C-400-T2, VRSF-PB-S9B-100, VRSF-PB-S9B-100 T3, VRSF-PB-S9B-100 T2, VRSF-PB-S9B-100 T1, VRSF-PB-S9C-400,...
VRSF-PB-S9C-400-T1, VRSF-S15C/S15D-750/400-T1/T2, VRSFS-15D-750-S-M5, VRSFS-25D-1500, VRSFS-40C-400-SD-T1, VRSFS-40C-400-SD-T1, VRSFS-40C-400-SF, VRSFS-40C-750-SD, VRSFS-40C-750-SD-T1, VRSFS-40C-750-SD-T1, VRSFS-40C-750-SD-T1, VRSFS-40C-750-SD-T1, VRSFS-40C-750-SF, VRGS-15.4D120-28FB24, VRGS-15.4D120-28FB24, VRGS-15.4D120-28FB24,...
PEE50-3, PEE50-5, PEE50-7, PEE50-10, PEE50-15, PEE50-20, PEE50-25, PEE50-30, PEE50-35, PEE50-40, PEE50-50, PEE50-70, PEE50-100.
PEE70-3, PEE70-5, PEE70-7, PEE70-10, PEE70-15, PEE70-20, PEE70-25, PEE70-30, PEE70-35, PEE70-40, PEE70-50, PEE70-70, PEE70-100.
PEE90-3, PEE90-5, PEE90-7, PEE90-10, PEE90-15, PEE90-20, PEE90-25, PEE90-30, PEE90-35, PEE90-40, PEE90-50, PEE90-70, PEE90-100.
PEE142-3, PEE142-5, PEE142-7, PEE142-10, PEE142-15, PEE142-20, PEE142-25, PEE142-30, PEE142-35, PEE142-40, PEE142-50, PEE142-70, PEE142-100.
PEE120-3, PEE120-5, PEE120-7, PEE120-10, PEE120-15, PEE120-20, PEE120-25, PEE120-30, PEE120-35, PEE120-40, PEE120-50, PEE120-70, PEE120-100.
PEE180-3, PEE180-5, PEE180-7, PEE180-10, PEE180-15, PEE180-20, PEE180-25, PEE180-30, PEE180-35, PEE180-40, PEE180-50, PEE180-70, PEE180-100.
Chúng tôi chuyên cung thiết bị hộp số servo hộp số giảm tốc Sesame mã PEC toàn quốc: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,...
Dịch vụ sửa chữa hộp số giảm tốc Sesame mã PEC tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,...