Hộp số giảm tốc servo dòng PHL series: Hộp số bánh răng hành tinh, sử dụng bánh răng chéo,đầu ra cốt dương đồng trục. Các bánh răng chéo được thiết kế đặc biệt làm nổi bật các tác dụng sau: Dùng cho động cơ servo có tốc độ cao (>5000 rpm), moment đầu ra lớn, độ chính xác cao, độ ồn thấp, vận hành êm ái, hiệu suất cao, độ bền cao.
Hộp số giảm tốc servo dòng PHFR series: Hộp số bánh răng hành tinh, sử dụng bánh răng chéo,đầu ra cốt âm (mặt bích) vuông trục. Các bánh răng chéo được thiết kế đặc biệt làm nổi bật các tác dụng sau: Dùng cho động cơ servo có tốc độ cao (~5000 rpm), moment đầu ra lớn, độ chính xác cao, độ ồn thấp, vận hành êm ái, hiệu suất cao, độ bền cao, giảm không gian lắp đặt.
Hộp số giảm tốc servo dòng PHF series: Hộp số bánh răng hành tinh, sử dụng bánh răng chéo,đầu ra cốt âm (mặt bích) đồng trục với các bánh răng chéo được thiết kế đặc biệt làm nổi bật các tác dụng sau: Dùng cho động cơ servo có tốc độ cao (~5000 rpm), moment đầu ra lớn, độ chính xác cao, độ ồn thấp, vận hành êm ái, hiệu suất cao, độ bền cao, giảm không gian lắp đặt.
Hộp số giảm tốc servo dòng PGH series: Hộp số bánh răng hành tinh, sử dụng bánh răng chéo,đầu ra cốt dương đồng trục, mặt bích vuông. Đây là dòng sản phẩm cao cấp của SESAME được thiết kế chuyên dùng cho máy yêu cầu độ chính xác cao. Việc sử dụng các bánh răng chéo làm cho sản phẩm vận hành êm ái, độ ồn thấp, hiệu suất đạt 97%.
Hộp số giảm tốc servo dòng PUR series: Hộp số bánh răng hành tinh, sử dụng bánh răng chéo, đầu ra cốt dương vuông trục. Đây là dòng sản phẩm cao cấp chuyên dùng trong môi trường nhiều bụi.
Hộp số giảm tốc servo dòng PUL series: Hộp số bánh răng hành tinh, sử dụng bánh răng chéo, đầu ra cốt dương đồng trục. Đây là dòng sản phẩm cao cấp chuyên dùng trong môi trường nhiều bụi.
Hộp số giảm tốc servo dòng PGL series: Hộp số bánh răng hành tinh, sử dụng bánh răng thẳng, đầu ra cốt dương đồng trục, thân vuông mặt bích vuông. Phù hợp với động cơ servo có tốc độ từ 2000 – 3000 rpm, độ chính xác cao, moment lớn, độ ồn thấp.
Hộp số giảm tốc servo dòng PGC series: Hộp số bánh răng hành tinh, sử dụng bánh răng thẳng, đầu ra cốt dương đồng trục, thân tròn không có mặt bích. Phù hợp với động cơ servo có tốc độ từ 2000 – 3000 rpm, độ chính xác cao, moment lớn, độ ồn thấp.
Hộp số giảm tốc servo dòng PGE series: Hộp số bánh răng hành tinh, sử dụng bánh răng thẳng, đầu ra cốt dương đồng trục, thân tròn mặt bích vuông. Phù hợp với động cơ servo có tốc độ từ 2000 – 3000 rpm, độ chính xác cao, moment lớn, độ ồn thấp.
Hộp số giảm tốc servo dòng PGR series: Hộp số bánh răng hành tinh, sử dụng bánh răng thẳng, đầu ra cốt dương vuông trục, thân vuông mặt bích vuông. Phù hợp với động cơ servo có tốc độ từ 2000 – 3000 rpm, độ chính xác cao, moment lớn, độ ồn thấp
Hộp số giảm tốc servo dòng PGC series: Hộp số bánh răng hành tinh, sử dụng bánh răng thẳng, đầu ra cốt dương đồng trục, thân tròn không có mặt bích. Phù hợp với động cơ servo có tốc độ từ 2000 – 3000 rpm, độ chính xác cao, moment lớn, độ ồn thấp.
Hộp số giảm tốc servo dòng PGE series: Hộp số bánh răng hành tinh, sử dụng bánh răng thẳng, đầu ra cốt dương đồng trục, thân tròn mặt bích vuông. Phù hợp với động cơ servo có tốc độ từ 2000 – 3000 rpm, độ chính xác cao, moment lớn, độ ồn thấp.
Hộp số giảm tốc servo dòng PGR series: Hộp số bánh răng hành tinh, sử dụng bánh răng thẳng, đầu ra cốt dương vuông trục, thân vuông mặt bích vuông. Phù hợp với động cơ servo có tốc độ từ 2000 – 3000 rpm, độ chính xác cao, moment lớn, độ ồn thấp
1. Tỷ số truyền (Ratio)
Dải tỷ số truyền:
Một cấp (Single stage): 3:1 đến 10:1.
Hai cấp (Two stages): 15:1 đến 100:1.
2. Độ rơ xoắn (Backlash)
Tiêu chuẩn: ≤ 8 arcmin.
Độ chính xác cao: ≤ 3 arcmin.
3. Hiệu suất truyền động
Một cấp: 96%.
Hai cấp: 94%.
4. Mô-men xoắn đầu ra (Output Torque)
Dải mô-men xoắn định mức: 10 Nm đến 500 Nm.
Mô-men xoắn cực đại: Gấp 2.5 lần mô-men xoắn định mức.
5. Khả năng tải trọng
Tải trọng hướng trục (Axial Load): Lên đến 5000 N.
Tải trọng hướng tâm (Radial Load): Lên đến 8000 N.
6. Tốc độ đầu vào tối đa (Max Input Speed)
5,000 vòng/phút (RPM) đối với hầu hết các model.
7. Kích thước và trọng lượng
Kích thước mặt bích (Flange): Đa dạng, từ 60 mm đến 180 mm.
Trọng lượng: Tùy model, từ 1.5 kg đến 15 kg.
8. Cấp bảo vệ (IP Rating)
IP65: Chống bụi và nước, phù hợp với môi trường công nghiệp.
9. Vật liệu chế tạo
Vỏ: Hợp kim nhôm đúc nguyên khối, nhẹ nhưng bền.
Bánh răng:
Bánh răng xoắn (Helical Gears) bằng thép cường độ cao, được xử lý nhiệt và phủ lớp chống mài mòn.
10. Nhiệt độ hoạt động
Dải nhiệt độ: -10°C đến +90°C.
11. Ổ bi và bôi trơn
Sử dụng ổ bi cao cấp của NSK hoặc SKF, giảm ma sát và tăng tuổi thọ.
Hệ thống bôi trơn kín, không cần bảo trì thường xuyên.
12. Động cơ tương thích
Phù hợp với nhiều loại động cơ servo từ các thương hiệu: Mitsubishi, Yaskawa, Panasonic, Delta, Omron,...
PEE50-3, PEE50-5, PEE50-7, PEE50-10, PEE50-15, PEE50-20, PEE50-25, PEE50-30, PEE50-35, PEE50-40, PEE50-50, PEE50-70, PEE50-100.
PEE70-3, PEE70-5, PEE70-7, PEE70-10, PEE70-15, PEE70-20, PEE70-25, PEE70-30, PEE70-35, PEE70-40, PEE70-50, PEE70-70, PEE70-100.
PEE90-3, PEE90-5, PEE90-7, PEE90-10, PEE90-15, PEE90-20, PEE90-25, PEE90-30, PEE90-35, PEE90-40, PEE90-50, PEE90-70, PEE90-100.
PEE142-3, PEE142-5, PEE142-7, PEE142-10, PEE142-15, PEE142-20, PEE142-25, PEE142-30, PEE142-35, PEE142-40, PEE142-50, PEE142-70, PEE142-100.
PEE120-3, PEE120-5, PEE120-7, PEE120-10, PEE120-15, PEE120-20, PEE120-25, PEE120-30, PEE120-35, PEE120-40, PEE120-50, PEE120-70, PEE120-100.
PEE180-3, PEE180-5, PEE180-7, PEE180-10, PEE180-15, PEE180-20, PEE180-25, PEE180-30, PEE180-35, PEE180-40, PEE180-50, PEE180-70, PEE180-100.
1. Hiệu suất truyền động cao
Tỷ số truyền lớn: Hộp số SESAME PBC cung cấp các tỷ số truyền rộng từ 3:1 đến 100:1, giúp dễ dàng lựa chọn được tỷ số phù hợp cho từng ứng dụng.
Hiệu suất truyền động: Lên đến 96% đối với các model một cấp và 94% đối với các model hai cấp, giúp tối ưu hóa năng lượng và giảm thất thoát.
2. Độ chính xác cao
Độ rơ xoắn thấp: Hộp số giảm tốc SESAME PBC có độ rơ xoắn rất thấp, chỉ từ 3 arcmin đến 8 arcmin tùy từng phiên bản. Điều này giúp duy trì độ chính xác và ổn định trong quá trình vận hành, đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao như trong hệ thống CNC hoặc robot công nghiệp.
3. Vật liệu chế tạo chất lượng
Vỏ hợp kim nhôm: Vỏ hộp số được làm từ hợp kim nhôm đúc nguyên khối, mang lại trọng lượng nhẹ nhưng rất bền và chống ăn mòn, giúp bảo vệ các linh kiện bên trong khỏi các tác động từ môi trường.
Bánh răng thép hợp kim: Các bánh răng được chế tạo từ thép hợp kim chịu lực và được xử lý nhiệt (carburizing & quenching), giúp tăng độ bền và khả năng chống mài mòn.
4. Khả năng chịu tải tốt
Tải trọng lớn: SESAME PBC có khả năng chịu tải hướng tâm và hướng trục lớn, lên đến 8000 N đối với tải trọng hướng tâm và 5000 N đối với tải trọng hướng trục, phù hợp với các ứng dụng có tải trọng cao.
5. Độ bền cao và bảo trì thấp
Hệ thống bôi trơn kín: Sử dụng dầu bôi trơn tổng hợp chất lượng cao giúp giảm mài mòn và duy trì hiệu suất hoạt động trong thời gian dài mà không cần bảo trì thường xuyên.
Lớp phủ chống mài mòn: Các bánh răng và các bộ phận quan trọng khác đều được phủ lớp chống mài mòn, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
6. Khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt
Chống bụi và nước: Với tiêu chuẩn bảo vệ IP65, hộp số giảm tốc SESAME PBC có thể hoạt động trong môi trường nhiều bụi bẩn hoặc có độ ẩm cao mà không ảnh hưởng đến hiệu suất.
Nhiệt độ hoạt động rộng: Dải nhiệt độ hoạt động từ -10°C đến +90°C, cho phép sử dụng trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
7. Tính linh hoạt và dễ dàng lắp đặt
Tương thích với nhiều loại động cơ servo: Hộp số giảm tốc SESAME PBC có thiết kế mặt bích chuẩn, phù hợp với hầu hết các động cơ servo của các thương hiệu lớn như Mitsubishi, Yaskawa, Panasonic, Delta, giúp dễ dàng lắp đặt và thay thế.
Mặt bích và khớp nối chính xác: Các lỗ ren và rãnh định vị chính xác giúp việc kết nối và lắp ráp trở nên nhanh chóng và chính xác.
8. Tiết kiệm năng lượng
Hiệu quả năng lượng cao: Hệ thống truyền động với hiệu suất cao giúp giảm tổn thất năng lượng trong quá trình vận hành, tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng cho các hệ thống tự động hóa.
9. Ứng dụng rộng rãi
Hộp số giảm tốc SESAME PBC rất phù hợp với các ứng dụng như:
Robot công nghiệp.
Hệ thống tự động hóa.
Máy gia công CNC.
Dây chuyền băng tải.
Hệ thống di chuyển và điều khiển hướng trong ngành sản xuất.
TRAN GIA chúng tôi chuyên cung cấp một số thiết bị khác như sau
Model : Hộp giảm tốc Nidec Shimpo
VRSF-5B-200-T2, VRSF-5B-200-T3, VRSF-5B-200-T3, VRSF-5B-400-R, VRSF-5B-400-T2, VRSF-5B-400-T2, VRSF-5B-400-T3, VRSF-5C/9C-400-G, VRSF-5C/9C-K-400-GCⅡ, VRSF-5C/9D-750-G, VRSF-5C/9D-K-750-GCⅡ, VRSF-5C-400 S9C-400 -750, VRSF-5C-400-CA1, VRSF-5C-400-G, VRSF-5C-400-GC II, VRSF-5C-400-T1, VRSF-5C-400-T1 TYPE1, VRSF-5C-400-T1/T2/T3, VRSF-5C-400-T3, VRSF-5C-400-T3 TYPE3 M, VRSF-5C-400-TYPE1, VRSF-5C-400-TYPE2, VRSF-5C-400-TYPE3, VRSF-5C-750-G,...
VRSF-5C-750-GC, VRSF-5C-750-GC, VRSF-5C-750-GCⅡ, VRSF-5C-750-T1, VRSF-5C-750-T1, VRSF-5C-750-T2, VRSF-5C-750-T2, VRSF-5C-750-T3, VRSF-5C-750-T3, VRSF-5C-750-TYPE1, VRSF-5C-750-TYPE3, VRSF-5C-K-400-GCII, VRSF-5C-K-750-GCⅡ, VRSF-5C-K-750-GCII, VRSF-5D, VRSF-5D-1300-LM, VRSF-5D-1300-LN, VRSF-5D-19DB19, VRSF-5D-28FC22, VRSF-5D-28HA22, VRSF-5D-28HA22, VRSF-5D-28HB24, VRSF-5E-28HA22, VRSF-81C-50-T1, VRSF-81C-50-T2, VRSF-81C-50-T3, VRSF-81E-14BK14, VRSF-8B-LM, VRSF-8B-LN, VRSF-8C-1000-LM, VRSF-8C-1000-LN, VRSF-8C-750-RM, VRSF-8C-850-LM 8C, VRSF-8C-850-LN, VRSF-8D-1300-LN, VRSF-9C-400-G, VRSF-9C-400-GC, VRSF-9C-400-GCII, VRSF-9C-K-400-GCII, VRSF-9D-750-G,...
VRSF-9D-750-GⅤ, VRSF-9D-750-GⅤ, VRSF-9D-750-GC(T3), VRSF-9D-K-750-GCⅡ, VRSF-9D-K-750-GCII, VRSF-9D-K-750-GCII GC11, VRSF-9D-K-750-GCII, GC11 9D-750-GC, VRSF-9D-K-750-GCII, VRSF-9E-1500-G, VRSF-9E-28HA22, VRSF-9E-K-1500-GCII, VRSF-LB-15B-100, VRSF-LB-15C-400-T2, VRSF-LB-15C-400-T3, VRSF-LB-20B-100-T3, VRSF-LB-3B-400, VRSF-LB-3B-400-T3, VRSF-LB-3C-750, VRSF-LB-3E-38KA35, VRSF-LB-3E-38KA35, VRSF-LB-45E-19EB, VRSF-LB-5B-200, VRSF-LB-5C-750, VRSF-LB-S9C-200, VRSF-LB-S9C-400, VRSF-LB-S9C-400-T3, VRSF-LB-S9D-750, VRSF-PB-15B-K-50-TYPE3, VRSF-PB-20B-50, VRSF-PB-25B-8AH8, VRSF-PB-25C-400, VRSF-PB-25C-400-T1, VRSF-PB-25C-400-T2, VRSF-PB-5B-100, VRSF-PB-5B-200-T3 TYPE3,VRSF-PB-5C-400, VRSF-PB-5C-400-T1, VRSF-PB-5C-400-T2, VRSF-PB-S9B-100, VRSF-PB-S9B-100 T3, VRSF-PB-S9B-100 T2, VRSF-PB-S9B-100 T1, VRSF-PB-S9C-400,...
VRSF-PB-S9C-400-T1, VRSF-S15C/S15D-750/400-T1/T2, VRSFS-15D-750-S-M5, VRSFS-25D-1500, VRSFS-40C-400-SD-T1, VRSFS-40C-400-SD-T1, VRSFS-40C-400-SF, VRSFS-40C-750-SD, VRSFS-40C-750-SD-T1, VRSFS-40C-750-SD-T1, VRSFS-40C-750-SD-T1, VRSFS-40C-750-SD-T1, VRSFS-40C-750-SF, VRGS-15.4D120-28FB24, VRGS-15.4D120-28FB24, VRGS-15.4D120-28FB24,...
Chúng tôi chuyên cung thiết bị hộp số giảm tốc SESAME mã PBC toàn quốc: Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Tiền Giang, Tp. Cần Thơ, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh,...
Dịch vụ sửa chữa hộp số giảm tốc SESAME mã PBC tận nơi tại TpHCM: Tân Phú, Tân Bình, Gò Vấp, Quận 1, Quận 3, Thủ Đức, Quận 5, Quận 6, Bình Tân, Phú Nhuận, chợ Nhật Tảo, chợ Dân Sinh, KCN Thuận Đạo, KCN Tân Bình, KCN Vĩnh Lộc, KCN Lê Minh Xuân, KCN Mỹ Phước 1, KCN Mỹ Phước 2, KCN Mỹ Phước 3, KCN Sóng Thần, KCN Linh Trung, KCN Hiệp Phước, KCX Tân Thuận, KCN Tân Tạo, KCN Tân Phú Trung, KCN Tây Bắc Củ,...